Blade 110
             
            
            
            
                Blade 110  Với tem xe mới, Blade mang một diện mạo đầy mạnh mẽ, khỏe khoắn, tạo nên phong cách thể thao và năng động cho người lái.
            
            
            
            
            
                
Màu sắc
Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc)
 
Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa)
 
Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa)
 
 
 
Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân
Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg
Phiên bản thể thao: 99kg
 
 
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 70/90 -17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
 
 
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
 
 
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
 
 
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
 
 
Dung tích nhớt máy
0,8 lít sau khi thay nhớt
1,0 lít sau khi rã máy
 
 
Đường kính x Hành trình pít tông